Macro trong Access là tập hợp các lệnh (Hành động, hành động) được định sẵn nhằm tự động
thực hiện chuỗi các tác vụ nào đó mà không cần sự can thiệp từng bước của người
sử dụng. Macro có thể liên kết các đối tương trong tập tin cơ ở dữ liệu (CSDL)
như: Table, Query, Form, Report nhằm tạo ra các ứng dụng để khai thác có
hiệu quả.
Macro được
dùng khi có các hành động nào thường xuyên lặp lại trong Access hoặc được
dùng khi cần kết hợp các hành động đơn giản nhằm giải quyết một vấn đề nào đó
khi xây dựng các ứng dụng. Việc tự động hoá các hành động này bởi macro sẽ được
thực hiện một cách nhanh chóng và chính xác.
Open table: Mở 1 bảng dữ liệu
Table name: Tên bảng cần mở
View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/ Design/ Print
Preview
Data mode:
Add: Dùng để nhập dữ
liệu
Edit: Dùng để thêm,
xoá, sửa dữ liệu trong bảng
Read Only: Mở bảng để
chỉ xem dữ liệu
Open Query: Mở 1 truy vấn
Query name: Tên truy vấn cần mở
View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/ Design/ Print
Preview
Data mode:
Add: Dùng để nhập dữ liệu
Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng
Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu
Open Form: Mở 1 biểu mẫu
Form name: Tên biểu mẫu
View: Chọn dạng thể hiện ( Form/ Design/ Print preview/ Datasheet)
Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển thị trong form.
Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị trong form.
Data mode:
Add :
Dùng để nhập dữ liệu
Edit :
Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng
Read Only : Mở bảng để
chỉ xem dữ liệu
Window mode:
Normal : Dạng
cửa sổ form bình thường.
Hidden : Dạng
cửa sổ form được ẩn đi.
Icon :
Cửa sổ form thu nhỏ thành 1 biểu tượng.
Dialog :
Dạng hộp thoại.
Open Report: Mở 1 báo cáo
Report name: Tên báo cáo
View: Chọn kiểu in
Print preview:In ra
màn hình.
Design: Dạng thiết kế báo cáo
Print: In ra máy in
Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển thị trong Report.
Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị trong Report.
Run macro: Thực hiện một tập lệnh
Macro name: Tên macro cần thực hiện
Repeat count: Số lần thực hiện macro sẽ lặp lại.
Repeat Expression: Biểu thức điều kiện để lặp lại khi thực hiện macro.
Macro chỉ dừng khi khi biểu thức điều kiện nhận giá trị False.
Open module: Mở cửa sổ soạn thảo thủ tục trong 1 module.
Module name: Tên module chứa thủ tục cần mở.
Procedure name: Tên thủ tục sẽ mở.
Run code: Gọi thực hiện một hàm của Access Basic
Function name: Tên hàm cần thực hiện và các đối số của hàm.
Run App: Cho thực hiện một ứng dụng nào đó trong môi trường Windows
Command line: đường dẫn đến tập tin của một ứng dụng.
Run SQL: Cho thực hiện câu lệnh SQL
SQL Statement: Nội dung câu lệnh SQL
Maximize: Cực đại cửa sổ hiện thời
Minimize:Cực tiểu cửa sổ hiện thời thành một biểu tượng.
Restore: Phục hồi cửa sổ trở về kích thước cũ.
Move size: Di chuyển hoặc thay đổi kích thước cửa sổ hiện thời.
Right: Khoảng cách từ góc trên trái của
cửa sổ này đến cạnh trái của cửa sổ chứa nó.
Down: Khoảng cách từ góc trên trái của
cửa sổ này đến đến cạnh trên của cửa sổ chứa nó.
Width: Chiều rộng của cửa sổ này.
Height: Chiều cao của cửa sổ này.
Stop Macro: Dừng macro đang thực hiện
Beep: Phát tiếng kêu bíp
Hourglass: Đổi dạng con trỏ thành đồng hồ cát trong khi macro đang
chạy
Hourglass On: Yes/No (Đổi/ Không đổi)
Close: Đóng một cửa sổ đang hoạt động
Object Type: Loại cửa sổ của đối tượng cần đóng
như Table, Query, form, Report, Macro hoặc Module.
Object name: Tên của đối tượng cần đóng.
Quit: Thoát khỏi MS Access và trở về Windows
Option
Prompt: Hiển thị hộp thoại có lưu trữ không? Nếu đối tượng có
thay đổi.
Save all: Lưu trữ tất cả mọi đối tượng.
Exit: Thoát mà không cần lưu trữ.
Print: In đối tượng hiện thời
All: In tất cả các đối tượng
Selection: In phần trang được chọn
Pages: In các trang được chọn
Page from: Trang bắt đầu in
Page to: Trang kết thúc in
Print Quality: Chất lượng in
Copies: Số bản cần in
Collate Copies: Có sắp xếp thứ tự các bản in theo trang.
Msg Box: Hiển thị hộp thông báo
Message: Câu thông báo cần hiển thị
Beep: Yes/ No: Có/ Không phát ra tiếng
Bíp khi hiển thị hộp thông báo.
Type: Loại hộp thông báo.
Title: Tiêu đề của hộp thông báo.
CancelEvent: Huỷ bỏ một sự kiện đang thực hiện
Requery: Cập nhật dữ liệu cho một đối tượng đang hoạt động bằng cách
cập nhật lại dữ liệu nguồn của đối tượng đó.
Control name: Tên của đối tượng cần cập nhật dữ liệu (Nếu không chỉ
ra thì sẽ cập nhật lại dữ liệu nguồn của chính đối tượng đang hoạt động).
Select Object: Chọn đối tượng trong CSDL
Object Type: loại đối tượng cần chọn.
Object name: Tên đối tượng cần chọn
In Database Window: (Yes/No) Xác định MS access
có chọn đối tượng trong cửa sổ CSDL không, mặc định là No.
Set value: Gán một giá trị cho 1 trường, 1 điều khiển, hoặc một
thuôc tính trên một Form hoặc 1 Report.
Item:Tên trường, đối tượng hay thuộc
tính muốn gán giá trị.
Expression: Biểu thức cần gán giá trị cho
Item.
A Chú ý: Nếu tên trường,
tên đối tượng, tên thuộc tính ở 1 Form hoặc 1 Report khác thì phải mô tả đầy đủ.
Trong Form khác: [Forms]![Tên Form]![Tên trường/Tên đối tượng]
Trong Report khác: [Reports]![Tên Report]![Tên trường/Tên đối
tượng]
Đối với các thuộc tính
[Forms/Reports]![Tên
Form/Tên Report]![Tên trường].[Tên thuộc tính]
Add menu: Tạo thêm một Drop Down Menu vào một menu bar cho một
form
hoặc
Report.
Menu name: Tên của Drop Down Menu muốn thêm
vào menu bar.
Menu macro name: Tên macro chứa các lệnh về
việc tạo menu.
Status bar: Thông báo ở thanh trạng thái khi
chọn menu này.
Apply Filter: Lọc (Truy vấn) các dữ liệu khi xử lý Table, Form,
Report.
Filter name: Tên của truy vấn lọc dữ liệu.
Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu.
FindRecord: Tìm bản ghi đầu tiên nằm trong phạm vi và thoả mãn điêu
kiện.
Find What: Nội dung dữ liệu cần tìm là một
giá trị hoặc một biểu thức, nếu là biểu thức sẽ bắt đầu dấu "=".
Where: Qui định cách so sánh giá trị cần
tìm với giá trị của trường.
Any part of field: Một phần bất kỳ của trường.
Match Whole field: Giá trị cần tìm bằng giá trị của trường.
Start of field: Giá trị cần tìm là phần đầu của trường.
Match Case: Yes/No: Có/Không phân biệt chữ in
hoa và chữ in thường.
Direction: Quy định hướng tìm
All: Tìm toàn bộ
Up: Tìm từ bản ghi hiện thời lên phía trên.
Down: Tìm từ bản ghi hiện thời lên phía dưới.
Search As Formatted: Qui định
việc tìm có dựa trên dữ liệu sau khi đã định dạng trong các trường hay không?
Search in: Qui định việc tìm trên trường hiện
thời hoặc trên tất cả các trường.
Current Field: Tìm trên trường hiện thời.
All Fields: Tìm tất cả các trường.
Find First: Yes/No: Qui định tìm từ bản ghi đầu
tiên hay tìm từ bản ghi hiện thời.
Findnext:Tìm bản ghi kế tiếp thoả mãn điều kiện tìm kiếm của
lệnh FindRecord.
CopyObject: Sao chép một đối tượng trong tập tin CSDL hiện thời
thành một đối tượng khác của tập tin CSDL khác trong MS Access.
Destionation Database: Tên tập
tin CSDL đích
New name: Tên mới của đối tượng sau khi sao
chép.
Source Object Type: Kiểu của đối tượng nguồn.
Source Object Name: Tên của đối tượng nguồn.
DeleteObject: Xoá một đối tượng trong tập tin CSDL hiện thời.
Object Type: Kiểu của đối tượng.
Object Name: Tên của đối tượng
BUỔI 11:
BUỔI 12:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét