Sức mạnh thực sự của cơ sở dữ liệu (CSDL) là khả năng tìm đúng và đầy đủ thông tin mà
chúng ta cần biết, trình bày dữ liệu sắp xếp theo ý muốn. Để đáp ứng yêu cầu
trên, Acces cung cấp một công cụ truy vấn cho phép đặt câu hỏi với dữ liệu đang
chứa bên trong các bảng trong CSDL.
Các loại truy vấn trong Access
Select Query : Truy vấn chọn
Ví dụ câu lệnh SQL:
SELECT DANGKY.MSSV, DANGKY.MSMH, DANGKY.HOCKY, DANGKY.NIENKHOA, IIf([ketqua2] Is Not Null,IIf([ketqua1]>[ketqua2],[ketqua1],[ketqua2]),[ketqua1]) AS KETQUA
FROM DANGKY;
Crosstab Query : Truy vấn tham khảo chéo - Thống kê tham chiếu chéo (Thể hiện dòng và cột)
Ví dụ câu lệnh SQL:
TRANSFORM Count(GIANGDAY.TIETBD) AS CountOfTIETBDSELECT GIAOVIEN.TENGV, GIAOVIEN.MSKHOA
FROM GIAOVIEN INNER JOIN GIANGDAY ON GIAOVIEN.MSGV = GIANGDAY.MSGV
GROUP BY GIAOVIEN.TENGV, GIAOVIEN.MSKHOA
PIVOT GIANGDAY.MSMH;
Action Query : Truy vấn hành động gồm
Truy vấn tạo bảng (Make table Query )
Ví dụ câu lệnh SQL:
SELECT DANGKY.MSSV, SINHVIEN.HOTENSV, MONHOC.TENMH INTO DSFROM SINHVIEN INNER JOIN (MONHOC INNER JOIN DANGKY ON
MONHOC.MSMH = DANGKY.MSMH) ON SINHVIEN.MSSV = DANGKY.MSSV
WHERE (((MONHOC.TENMH) Like "tin học *") AND ((DANGKY.KETQUA1)<5));
Truy vấn nối (Append Query )
Ví dụ câu lệnh SQL:
INSERT INTO DMKHACHHANG ( MAKH, TENKH, DIACHIKH )SELECT [NHAP MAKH] AS Expr1, [NHAP TENKH] AS Expr2, [NHAP DIACHIKH]
AS Expr3;
Truy vấn cập nhật ( Update Query )
Ví dụ câu lệnh SQL:
UPDATE NHAPXUAT SET NHAPXUAT.Thanhtien = [DONGIACHITIET]*[SOLUONG];
Truy vấn xóa dữ liệu ( Delete Query )
Ví dụ câu lệnh SQL:
DELETE GIANGDAY.*, GIAOVIEN.MSGVFROM GIAOVIEN INNER JOIN GIANGDAY ON GIAOVIEN.MSGV = GIANGDAY.MSGV
WHERE (((GIAOVIEN.MSGV) Like "GV001"));
SQL Query : Truy vấn được viết bởi ngôn ngữ SQL.
Pass throught Query : Gởi các lệnh đến một CSDL SQL như Microsoft SQL
server.
BUỔI 4:
BUỔI 5:
BUỔI 6:
BUỔI 7:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét